Phần giải nghĩa 輦 |
輦 lẻn |
|
#C2: 輦 liễn |
◎ Bước đi một cách kín đáo, không để ai hay.
|
乘机生買輦𦋦 侵侵典𠃅[園]花貝娘 Thừa cơ sinh mới lẻn ra. Xăm xăm đến mé vườn hoa với nàng. Truyện Kiều, 41a |
輦 lén |
|
#C2: 輦 liễn |
◎ Làm sự kín đáo, không để ai biết.
|
𠻵信 掣浽驚惶 氷命輦𠓀臺粧叙情 Mảng tin xiết nỗi kinh hoàng. Băng mình lén trước đài trang tự tình. Truyện Kiều, 12a |
輦 rịn |
|
#C2: 輦 liễn |
◎ Bìu rịn: Như 𠱉 rịn
|
拯𬁷拯㤕拯爲 吏群 瓢輦𫜵之景尼 Chẳng yêu, chẳng xót, chẳng vì. Lại còn bìu rịn làm chi cảnh này. Phan Trần, 11a |