Phần giải nghĩa 輞 |
輞 võng |
|
#A1: 輞 võng |
◎ Như 網 võng
|
𠊚忠默沛机難 𠊚奸輞𢃈 迎昂𠫾𧗱 Người trung mắc phải cơ nàn. Người gian võng lọng nghênh ngang đi về. Lý Công, 19b |
〇 文固𫨩柴㐌𫥨𫜵官 輞條輞𧺀 Văn có hay thầy đã ra làm quan, võng điều võng thắm. Giai cú, 16b |
〇 馭英𠫾𱏯 輞娘𠫾𡢐 Ngựa anh đi trước, võng nàng đi sau. Hợp thái, 13b |