Phần giải nghĩa 輝 |
輝 hoe |
|
#C2: 輝 huy |
◎ Màu sắc nhạt nhoà, hoen ố.
|
用遣式臙輝 牟粉倦𨤔撑𠒦色覩 Dong khiến thức yên hoe, màu phấn quẹn, vẻ xanh rã, sắc đỏ phai. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 17a |
〇 𫯳𬞺懞娘頭染鉑 昆餒哙布𠰘輝鐄 Chồng cũ mong nàng đầu nhuốm bạc. Con nuôi gọi bố miệng hoe vàng. Xuân Hương, 14b |
〄 Đỏ hoe: đỏ khè, đỏ rực.
|
眜老空圍拱𧺂輝 Mắt lão không vầy cũng đỏ hoe. Yên Đổ, 14a |
〇 英𠫾穭𣜾𢺹𥢬 英𧗱 穭㐌𧺃輝𠫅垌 Anh đi lúa chửa chia vè. Anh về lúa đã đỏ hoe đầy đồng. Lý hạng, 4a |
〇 𣈜𧗱穭㐌赭輝苔同 Ngày về lúa đã đỏ hoe đầy đồng. Giải trào, 21b |
輝 huỳ |
|
#C2: 煇 huy |
◎ Hoan hùy: vui chơi.
|
大夫恪態𮎦雄 歡輝 㐌過從容興乘 Đại phu khác thói anh hùng. Hoan hùy đã quá thong dong hứng thừa. Thiên Nam, 45a |