Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
軸 trục
#A1: 軸 trục
◎ Thanh tròn quay được hoặc mang các vật quay.

磟碡丐軸打而旁曳

“Lục độc”: cái trục đánh nhe phẳng dài.

Ngọc âm, 30a