Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
軫 chẵn
#C2: 軫 chẩn
◎ Vừa trọn một số nguyên.

𩛷咹計軫 𠄼钱 氏香領𥙩塊𡊰皇宗

Bữa ăn kể chẵn năm tiền. Thị Hương lĩnh lấy khỏi đền hoàng tong.

Lý Công, 2b

軫 chẩn
#C1: 軫 chẩn
◎ Xét đến, ghi nhận.

軫功赦過𢚸𠊚特安

Chẩn công xá quá lòng người được an.

Thiên Nam, 99a

軫 chỉn
#C2: 軫 chẩn
◎ Vốn dĩ là.

運治共乱軫點𪰛 朋些生枉 固濫之

Vận trị cùng loàn chỉn điểm thời. Bằng ta sinh uổng [sinh không gặp thời] có làm chi.

Ức Trai, 35a