Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
軀 xo
#A2: 軀 khu | F2: thân 身⿰區 khu
◎ Dáng co cụm lại, hao gầy đi.

瘖軀 𩟡軀

Ốm xo. Đói xo.

Béhaine, 721

Taberd, 613