Phần giải nghĩa 蹎 |
蹎 chân |
|
#F2: túc 𧾷⿰真 chân |
◎ Như 真 chân
|
蹎𪮏油怛皮坤挼 Chân tay dầu đứt bề khôn nối. Ức Trai, 48a |
〇 𢚸怒駭群愁駭促 蹎箕彊珥𨀈彊疎 Lòng nọ hãy còn, sầu hãy xóc. Chân kia càng nhẹ bước càng thưa. Hồng Đức, 21a |
〇 仃蹎𣴓𡭧念西噲𱺵 Dừng chân gạn chút niềm tây [riêng tư] gọi là. Truyện Kiều, 7b |
〇 水精呂𨀈踸蹎 哃哃浽𢠣恩𫜵讎 thuỷ Tinh lỡ bước chậm chân. Đùng đùng nổi giận đem ân làm thù. Đại Nam, 4b |
〇 𨂖𨂙 𠀧蹎𨀈醒醝 Khấp khểnh ba chân bước tỉnh say. Yên Đổ, 4b |
〇 責𡗶牢吏扒𫅷 底𠊛蹎踸眜𤍶困台 Trách trời sao lại bắt già. Để người chân chậm mắt loà khốn thay. Thạch Sanh, 7a |
〇 𧿨𧗱 𱘊𤇮𤝞𪻋𡄎蹎 Trở về xó bếp chuột chù gặm chân. Lý hạng, 5b |