Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
蹊 khe
#F2: túc 𧾷⿰奚 khê
◎ Suối, nước chảy thành dòng trong hẽm núi.

蒌蹊渃𣷮共𱺵 𨉟賖庄別於茹𫜵牢

Rau khe nước suối cũng là. Mình xa chẳng biết ở nhà làm sao.

Thu dạ, 6b

◎ Khắt khe: trắc trở, ngặt nghèo.

別𱏫塘挓𰸑蹊 淡𠦳渚易 迻𧗱朱能

Biết đâu đường sá khắt khe. Dặm ngàn chưa dễ đi về cho năng.

Thu dạ, 5b

蹊 khê
#C1: 蹊 khê
◎ Nhiêu khê: phiền phức, rắc rối, lôi thôi.

𫜵䋦埃朋英秀斗 拱群𤶑𩈘事蹺蹊

Làm mối ai bằng anh Tú Đẩu. Cũng còn nhăn mặt sự nhiêu khê.

Giai cú, 13b