Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
踚 len
#F2: túc 𧾷⿰侖 luân
◎ Len lỏi: luồn lách, chen chân đến.

故𫜵𫳵踚𨇒細之低

Cớ làm sao len lỏi tới chi đây.

Yên Đổ, 6b

踚 lòn
#F2: túc𧾷⿰侖 luân
◎ Luồn lách.

猿唿𠱋𡥵亇溪吝䏾𪀄 踚檜𣘃

Vượn hót ru con, cá khe lặn bóng, chim lòn (luồn) cội cây.

Thanh hoá, 45a

踚 luồn
#F2: túc 𧾷⿰侖 luân
◎ Luồn lách.

猿唿𠱋𡥵亇溪吝䏾 𪀄踚檜𣘃

Vượn hót ru con, cá khe lặn bóng, chim luồn cội cây.

Thanh hoá, 45a