English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
几𧗱𠊛於分𢬣 竜駒 夾夾塘𩄲踖澄
Kẻ về người ở phân tay. Long câu xáp xáp đường mây tếch chừng.
Hoàng Tú, 18b
〇 官沚耒𠏲𠑖拱踖
Quan trẩy rồi, thợ ngôi cũng tếch.
Lý hạng B, 151b