Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 趿
趿 cập
#F2: túc 𧾷⿰及 cập
◎ Lập cập: bước đi không vững, vẻ già yếu.

蹎𨀎趿𱲇𰪞㨂秩

Chân lập cập dép mo đóng chật.

Thiếu Thất, 38b

趿 gặp
#F2: túc 𧾷⿰及 cập
◎ Như 及 gặp

尋払課陽臺𫮇𡳶 趿払 尼湘浦𣷷初

Tìm chàng thuở Dương Đài lối cũ. Gặp chàng nơi Tương Phố bến xưa.

Chinh phụ, 20a

趿些病意乙苓 泊錢 𥪝󱡐𠻿仃包𡆁

Gặp ta, bệnh ấy ắt lành. Bạc tiền trong đãy sẵn dành bao nhiêu.

Vân Tiên, 18a

趿車𤤰武𢬣扲吏 𧡊󱪺 茹周𩈘撔𠫾

Gặp xe vua Vũ tay cầm lại. Thấy thóc nhà Chu mặt ngảnh (ngoảnh) đi.

Ca trù, 16a

〄 Tiếp cận được dịp may, điều tốt.

自𣈜趿會青雲 補報渚兮鄧某分

Từ ngày gặp hội thanh vân. Bổ báo chưa hề đặng mỗ phân.

Ức Trai, 15a

〄 Lâm vào tình cảnh không may.

庄𱝁麻趿𣅶󱉲

Chẳng may mà gặp lúc nghèo [nguy nan].

Vân Tiên, 1b

𢼂生𫥨﨤𣅶 阳󰠃

Số sinh ra gặp lúc dương cùng.

Yên Đổ, 12a

趿 gập
#F2: 𧾷⿰及 cập
◎ Gập ghềnh: Như 岌 gập

㛪吱船板𫽄 跢㛪𠫾 船𥴗固欺趿𨂙 固欺覩我覩迎

Em chê thuyền ván chẳng đi. Em đi thuyền thúng có khi gập ghềnh. Có khi đổ ngả đổ nghiêng.

Hợp thái, 29a

趿 kíp
#F2: túc 𧾷⿰及 cập
◎ Mau, chóng, vội, gấp.

閉𲅊趿逴 署𱿊 纖圖成服内𣈜朱衝

Bây chừ kíp rước thợ may. Sắm đồ thành phục nội ngày cho xong.

Vân Tiên, 15b

趿 kịp
#F2: túc 𧾷⿰及 cập
◎ Như 及 kịp

聘儀約趿𣈜𣈕 埃𣭻蹎 𠓀定唎許纓

Sính nghi ước kịp ngày mai. Ai mau chân trước định lời hứa anh [hứa gả].

Đại Nam, 4a

趿 vấp
#F2: túc 𧾷⿰及 cập
◎ Chân bước đụng phải chướng vật trên đường.

趿眞沛𥒥

Vấp chơn phải đá.

Taberd, 568