Phần giải nghĩa 趣 |
趣 thú |
|
#A1: 趣 thú |
◎ Vui thích. Điều gây vui thích, ham mê, ưa chuộng.
|
笣𬈋棹竹𬈋茹 特趣盃𣈜𣎃戈 Vầu làm chèo, trúc làm nhà. Được thú vui ngày tháng qua. Ức Trai, 16a |
〇 群固尼𱜢 盃趣女 𡛔𱰺共合蔑頭鎫 Còn có nơi nào vui thú nữa. Gái trai cùng họp một đầu mom. Hồng Đức, 34b |
〇 埃喂𡗶𫽄蹺願 襊 詩𨆟𨄸𨄹沔趣圭 Ai ôi trời chẳng theo nguyền. Túi thơ đủng đỉnh dạo miền thú quê. Lý hạng, 13a |
◎ Thú thứa (cđ. xú xứa) xuề xoà, xuềnh xoàng, dễ dãi.
|
𬇚𪽝狹回坤且𩵜 茹涓趣庶礙 挼𤝋 Ao bởi hẹp hòi khôn thả cá. Nhà quen thú thứa ngại nuôi vằn. Ức Trai, 4a |