Phần giải nghĩa 贈 |
贈 tặng |
|
#A1: 贈 tặng |
◎ Đưa biếu người ta thứ gì đó.
|
都礼仍玉 珠錦𫃚贈迻 Đua lấy những ngọc châu gấm vóc tặng đưa. Cổ Châu, 16a |
〇 贈払糊蝶堆𨦩 燕童吀聘貝鴻侍娘 Tặng chàng hồ điệp đôi vòng. Yến đồng xin sánh với Hồng thị nương. Sơ kính, 24a |
〇 迻𧵑贈𠊛𠫾 Đưa của tặng người đi. Tự Đức, VII, 13b |