English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
若㐱𬐩皮道德 姅間𱝊貴女 天宫
Nhược chỉn vui bề đạo đức, nửa căn (gian) lều quý nữa [hơn] thiên cung.
Cư trần, 23a
〇 𧵑典渃賖𢧚貴價 𠊚離圭𪧘 𥙩𫜵 漂
Của đến nước xa nên quý giá. Người lìa quê cũ lấy làm phiêu.
Ức Trai, 46a
〇 恪牟几貴𠊛清 𡄎𦋦朱技如形𡥵奔
Khác màu kẻ quý người thanh. Gẫm ra cho kĩ như hình con buôn.
Truyện Kiều, 19a