English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
些貰淬𨢇瓶金罍箕
Ta thể rót rượu bình kim lôi kia.
Thi kinh, I, 6a
〇 𤽗貰𠃣除 𱐾嫌 悶丕
Ngươi thể ít chờ, mựa hiềm (hèm) [chê, ngại] muộn vậy.
Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 55