Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
貰 thể
#A1: 貰 thế
◎ Tạm thời, hãy tạm.

些貰淬𨢇瓶金罍箕

Ta thể rót rượu bình kim lôi kia.

Thi kinh, I, 6a

𤽗貰𠃣除 𱐾嫌 悶丕

Ngươi thể ít chờ, mựa hiềm (hèm) [chê, ngại] muộn vậy.

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 55