Phần giải nghĩa 貯 |
貯 chữa |
|
#C2: 貯 trữ |
◎ Làm cho mờ đi, cho qua khỏi.
|
劍唐貯𢢆𱥯 𠳒朱戈 Kiếm đường chữa thẹn mấy lời cho qua. Trinh thử, 11b |
貯 chứa |
|
#A2: 貯 trữ |
◎ Thu nạp, giữ lại bên trong.
|
襊踈貯歇每 江山 Túi thơ chứa hết mọi giang san. Ức Trai, 26b |
〇 郵亭亭 貯客 “Bưu đình”: đình chứa khách. Nam ngữ, 26a |
◎ Chứa chan: tràn trề, đầy rẫy.
|
𩛄三乘本㐌渚滇 𱜢固𢟹勃時 Bánh Tam thừa vốn đã chứa chan, nào có nhọc bột đâm thì thịch. Thiền tịch, 40b |