Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
責 trách
#A1: 責 trách
◎ Quở phạt, mắng mỏ, đòi hỏi.

盎那代責 注博支弹

Áng nạ dạy trách, chú bác chê đàn [chê bai].

Phật thuyết, 19a

馬責世間𢚸淡泊 世間淡泊帝𢚸常

Mựa trách thế gian lòng đạm bạc. Thế gian đạm bạc đấy lòng thường.

Ức Trai, 43a

吒伤昆哭祿熾襖𠇮𪡔責𠻵翁聖𱍸

Cha thương con khóc lóc, xé áo mình ra trách mắng Ông Thánh ấy.

Ông Thánh, 4b

𡗶𱜢固據之麻責𦷾

Trời nào có cớ chi mà trách đấy.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 6b

〄 Oán hận, dằn vặt.

責𢚸哬𠾿貝𢚸 焒香祝底 [冷]㳥閉𥹰

Trách lòng hờ hững với lòng. Lửa hương chốc để lạnh lùng bấy lâu.

Truyện Kiều, 8b

哭嘆物把没回 責命慮鼎 𱞴𠊛貪婪

Khóc than vật vã một hồi. Trách mình lơ đễnh, giận người tham lam.

Nhị mai, 42b

責𠊛君子薄情 固𦎛麻底 边𠇮拯𤐝

Trách người quân tử bạc tình. Có gương mà để bên mình chẳng soi.

Giải trào, 16b

#C1: 責 trách
◎ Trang trách: hình dung tiếng gõ sênh phách.

順𡗶𩙌海海迻 㗂笙荘責㗂釭鼎當

Thuận trời gió hẩy hẩy đưa. Tiếng sênh trang trách, tiếng cồng đỉnh đang.

Thiên Nam, 108b