Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
貫 quan
#A2: 貫 quán
◎ Một đơn vị tiền tệ thời xưa (một quan gồm 10 tiền).

固𠤩錢哴覩蔑貫

Có bảy tiền rằng đủ một quan.

Hồng Đức, 61b

𢀭辰錢鉑 唒𧹅壳拱沛𠀧貫

Giàu thì tiền bạc, dẫu nghèo xác cũng phải ba quan.

Thạch Sanh, 5b

係埃𨢇茶𠯅嚛 無法兄次 辰扒𱥺貫𠄩陌

Hễ ai rượu chè dức lác, vô phép huynh thứ, thì bắt một quan hai mạch [tiền].

Bác Trạch, 4a

貫 quán
#C1: 貫 quán
◎ Quê nhà.

𥛉耒生買𤋵排 自𣈜𧗱貫自𣈜 𦖑冤

Lạy rồi sinh mới giãi bày. Từ ngày về quán, từ ngày nghe oan.

Nhị mai, 19b

𤯨特㗂𨕭𠁀論院 𣩂吏𧵆圭貫鄕村

Sống được tiếng trên đời trọn vẹn. Chết lại gần quê quán hương thôn.

Yên Đổ, 12a