Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
貧 bằn
#C2: 貧 bần
◎ Bằn bặt: im thin thít.

𤽗㐱咍呐恪拯朋吒 課怒朗丕貧弼丕

Ngươi chỉn hay nói, khác chẳng bằng [như] cha thuở nọ lặng vậy, bằn bặt vậy.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 5a

貧 bần
#A1: 貧 bần
◎ Nghèo khó.

𢀭默分𢢯𢚸約 窒安貧意古例

Giàu mặc phận, nguôi lòng ước. Rất an bần, ấy cổ lề.

Ức Trai, 31b

棋鉑𱺵博绳貧 𪽣娘𬥓歇𢯧蹎𠓨拱

Cờ bạc là bác thằng bần. Ruộng nương bán hết, xỏ chân vào cùm (còng).

Lý hạng, 28b

貧 mần
#C2: 貧 bần
◎ Mần răng: làm sao.

丕𢧚併役求婚 貧𲎩 併妬朱𧷺買冲

Vậy nên tính việc cầu hôn. Mần răng tính đó cho tròn mới xong.

Sơ kính, 22a