Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
貢 cống
#C1: 貢 cống
◎ Dâng nộp.

定期貢税拠𢆥 称臣朝貢󱚢 𫜵碎吳

Định kỳ cống thuế cứ niên. Xưng thần triều cống vào làm tôi Ngô.

Thiên Nam, 29b

◎ Gọi theo dân gian người đỗ cử nhân (thi Hương đỗ Tứ trường, thời Lê).

𱜢固𫨩夷丐𡦂儒 翁𠊙翁貢 拱𦣰𨂗

Nào có hay gì cái chữ Nho. Ông nghè ông cống cũng nằm co.

Giai cú, 1b

◎ Ống to đặt dưới đất cho nước chảy.

石鼠 𤝞貢於乾

“Thạch thử”: chuột cống ở càn.

Ngọc âm, 56b

𦰤𫜵 臺阁貢垠壘城

Lau làm đài các, cống ngăn lũy thành.

Thiên Nam, 60a

貢 cuống
#C2: 貢 cống
◎ Cà cuống: loài bọ ở nước, có cánh, có bọng chứa chất thơm.

𩵽希茄貢舌行胡消

Tôm he, cà cuống, thịt hành, hồ tiêu.

Ngọc âm, 18a