Phần giải nghĩa 負 |
負 phũ |
|
#C2: 負 phụ |
◎ Ra tay vùi dập.
|
下辞𠹚𥛉卒𣈜 的𦖻憐恤負 𢬣摧殘 Hạ từ van lạy suốt ngày. Điếc tai lân tuất phũ tay tồi tàn. Truyện Kiều, 13a |
〄 Phũ phàng: đối xử tàn nhẫn, vùi dập.
|
戈低 盤泊麻制丕 可責払張窖負傍 Qua đây bàn bạc mà chơi vậy. Khá trách chàng Trương khéo phũ phàng. Hồng Đức, 18a |
〇 負旁之貝化工 𣈜春𤷱痗𦟐紅配坡 Phũ phàng chi mấy hoá công. Ngày xuân mòn mỏi, má hồng phôi pha. Truyện Kiều, 2b |
負 phụ |
|
#A1: 負 phụ |
◎ Không đền đáp lại. Rũ bỏ, vô ơn.
|
蒸𠅜呐 縛折麻 𤽗曹操典負㝵固恩 Chưng lời nói “buộc giết” mà ngươi Tào Tháo đến phụ người có ơn. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 13a |
〇 供菓最𤼸花 緣初女負抵𫅷度朱 Sớm cúng quả, tối dâng hoa. Duyên xưa nỡ phụ để già độ cho. Phan Trần, 5b |
〇 𠼯㖼 𦋦拱𢢆𢝣 底𢚸時負[𬌓]𢚸貝埃 Hở môi ra cũng thẹn thùng. Để lòng thời phụ tấm lòng với ai. Truyện Kiều, 16a |
〇 固花 㰁情負花㭌 Có hoa sói tình phụ hoa ngâu. Nam lục, 15a |
〇 固鉢 使情負鉢坍 㨢𫽠鉢使𥖑散固𣈜 Có bát sứ tình phụ bát đàn. Nâng niu bát sứ, vỡ tan có ngày. Lý hạng, 50b |