Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
讎 thù
#A1: 讐 → 讎 thù
◎ Như 讐 thù

鬚眉𤍊𩈘丈夫 󰝂忠孝底 者讎𡽫滝

Tu mi [mày râu] tỏ mặt trượng phu. Đem trung hiếu để giả thù non sông.

Sơ kính, 10a

水精呂𨀈踸蹎 哃哃浽𢠣 󰝡恩𫜵讎

thuỷ Tinh lỡ bước chậm chân. Đùng đùng nổi giận đem ân làm thù.

Đại Nam, 4b