Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
變 bén
#C2: 變 biến
◎ Như 变 bén

𣈜𣈜澮沁洳󰠲變 𣎃𣎃鎚𥕄𥒥 𢖮𤷱

Ngày ngày gội tắm, nhơ đâu bén. Tháng tháng giùi (dùi) mài, đá ắt mòn.

Hồng Đức, 23b

變 bến
#C2: 變 biến
◎ Như 𣷷 bến

蒸默挴蔞蘋蒸變溪買南

Chưng mặc hái rau tần, chưng bến khe mé Nam.

Thi kinh, I, 17a

變 biến
#A1: 變 biến
◎ Như 变 biến

馭些顛㐌變囉色黄

Ngựa ta đen đã biến ra sắc vàng.

Thi kinh, I, 6b