English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
護𠊛固德 隊方特𫅜
Hộ người có đức đòi phương được lành.
Thiền tông, 5b
〇 護払𤾓陣𢧚功𱽐𥏌隘北撩弓𡽫兑
Hộ chàng trăm trận nên công. Buông tên ải Bắc, treo cung non Đoài.
Chinh phụ, 28b