Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
譴 khiến
#C2: 譴 khiển | F2: ngôn 訁⿰遣 khiển
◎ Làm cho, xui nên.

𠶏𭈙絩紩𠴗𱔭 譴𢚸𥒥𨫊𢧚孱𢧚漂

Phỉnh phờ, thêu dệt, dỗ mơn. Khiến lòng đá sắt nên sờn nên xiêu.

Thập giới, 2b