Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
謝 tã
#C2: 謝 tạ
◎ Tầm tã: Như 瀉 tã

湥淶𭁈浽断膓 湥珠尋 謝[淡][𧛇]襖撑

Sụt sùi giở nỗi đoạn trường. Giọt châu tầm tã đượm tràng áo xanh.

Truyện Kiều, 41a

謝 tạ
#A1: 謝 tạ
◎ Như 𧛼 tạ

謝柴部領阻𦋦 蔑𠇮两慮共和 𱠎揚

Tạ thầy, Bộ Lĩnh trở ra. Một mình lưỡng lự cùng hoà dở dang.

Thiên Nam, 63a

傳傕回𪔠𠽖更 謝払娘買懺生𫥨衛

Chuyện thôi, hồi trống giục canh. Tạ chàng, nàng mới sắm sanh [sửa soạn] ra về.

Sơ kính, 24b

𦖑𠳒如𪭯念西 謝𧗱催吏 𨄹𣦍𨖅亭

Nghe lời như cởi niềm tây. Tạ về thôi lại dạo ngay sang đình .

Hoa tiên, 20a

◎ Trả ơn, đáp lễ.

𡞕𫯳𡗉󰝂鐄縷𪠞謝 柴法雲

Vợ chồng nhiều đem vàng lụa đi tạ thầy Pháp Vân.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 37b

㐌𢚸顯現朱󰏙 謝𢚸娘吏綏添𢽼𠳒

Đã lòng hiển hiện cho xem. Tạ lòng nàng lại nối thêm vài lời.

Truyện Kiều, 3b