Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
講 giảng
#A1: 講 giảng
◎ Đọc, giải thích.

括坦燒香講五經

Quét đất thiêu hương giảng ngũ kinh.

Ức Trai, 42a

𠀲箕侯𦖑𠅜講 𡨺𤇮焒蒸拯咍耒

Đứa kia hầu nghe lời giảng, giữ bếp lửa chưng chẳng hay rỗi.

Truyền kỳ, III, Đà Giang, 71a

〄 Chuyện trò.

卞𡞕𫯳講事盃論事寠

Bèn vợ chồng giảng sự vui, luận sự cũ.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 38a