English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𪟂吒丐渃滝坡 語浪謗渃𱜢𪟽謗𡥵
Chém cha cái nước sông Bờ. Ngỡ rằng báng nước, nào ngờ báng con.
Lý hạng B, 125b