Phần giải nghĩa 諸 |
諸 chưa |
|
#C2: 諸 chư |
◎ Như 朱 chưa
|
裊初諸咍碎朋㝵多店 Nẻo sơ [ban đầu] chưa hay [hay biết], tối bằng người đi đêm. Phật thuyết, 23a |
〇 侯衛諸台侯衛諸台 Hầu [sắp] về chưa thay, hầu về chưa thay. Thi kinh, I, 20b |
〇 螉諸敢杜𧊉停噋敲 Ong chưa dám đỗ, bướm đừng xôn xao. Nam lục, 3b |
〄 Tiếng dùng để phát vấn.
|
閉𥹰㐌特 𣡚𱜢諸 Bấy lâu đã được trái nào chưa. Hồng Đức, 52a |
〇 侯衛 諸台 Hầu về chưa thay. Thi kinh, I, 20b |
〄 Tiếng tỏ ý cảm thán.
|
斧柯頭鐐窖諸 “Phủ kha”: đầu rìu khéo chưa. Ngọc âm, 34b |
〇 𣩂饒庒丐琉球 𣩂饒平丐幽愁毒諸 Giết nhau chẳng cái Lưu Cầu [gươm]. Giết nhau bằng cái u sầu độc chưa. Cung oán, 8a |
諸 dỏ |
|
#C2: 諸 chư |
◎ Dòm dỏ: lén lút dò xét.
|
爲丕類箕特默 因𣛠諸 Vì vậy loài kia được mặc nhân máy [thừa cơ] dòm dỏ. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 80b |
諸 giơ |
|
#C2: 諸 chư |
◎ Như 加 giơ
|
柴噲娘阿蠻旦畧 柴諸𪮏梭頭 Thầy gọi nàng A Man đến trước, thầy giơ tay xoa đầu. Cổ Châu, 3b |
諸 trơ |
|
#C2: 諸 chư |
◎ Phơi bày ra, không che đậy.
|
仉𤞻𦼔木諸 宣𠲣 𨻫𩙌椿咷撫佛[𫩓] Kẽ hùm rêu mọc trơ toen hoét. Luồng gió thông reo vỗ phập phòm. Xuân Hương B, 4b |