Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
諫 dán
#C2: 諫 gián
◎ Như 旦 dán

吏傳󰝂諫昂墻𠬠边

Lại truyền đem dán ngang tường một bên .

Hoa tiên, 8a

勾対諫節

Câu đối dán Tết.

Yên Đổ, 13a

諫 gián
#A1: 諫 gián
◎ Như 谏 gián

事機𱎢諫趙皇 拯𦖑𧗱扵蒸 𤞽扶蘭

Sự cơ nghỉ gián Triệu hoàng [Triệu Quang Phục]. Chẳng nghe về ở chưng mường Phù Lan.

Thiên Nam, 43b

朱安𬙞疏 諫時庒𠵌

Chu An bảy sớ gián thì chẳng nghe.

Thiên Nam, 110a

#C1: 諫 gián
◎ Loài bọ gặm nhấm, cánh mỏng màu nâu.

蠍羅丐諫

“Yết” là cái gián.

Nhật đàm, 52b

諫 rán
#C2: 諫 gián
◎ Như 炟 rán

諫󱫽𬚸𤞼

Rán chả thịt lợn.

Kỹ thuật, tr. 314

諫 rén
#C2: 諫 gián
◎ Như 𠱉 rén

仕捽潙吝吝隊𱔩 仕𰙔寅諫諫 隊𱻼

Sẽ rót vơi lần lần đòi chén. Sẽ ca dần rén (ren) rén đòi liên.

Chinh phụ, 32a