Phần giải nghĩa 誠 |
誠 thành |
|
#A1: 誠 thành |
◎ Thực tình, chân thực.
|
畑𤍑𦰟敬香迻𤌋 誠 Đèn chong ngọn kính, hương đưa khói thành. Táo thần, 2a |
〇 悃𤍌油負𡬷誠 拱料補过春撑没𠁀 Khuôn thiêng dầu phụ tấc thành. Cũng liều bỏ quá xuân xanh một đời. Truyện Kiều, 8a |
〇 達钱貫沒𦊚𨒒 𬂻𥗜𨢇朱鮮買誠 Đặt tiền quan mốt bốn mươi. Khay trầu chén rượu cho tươi mới thành [lòng thành]. Vân Tiên C, 19a |