Phần giải nghĩa 語 |
語 gỡ |
|
#C2: 語 ngữ |
◎ Gặp gỡ: gặp mặt, hội ngộ.
|
变緣及語 蔑拯汝𦷾丕𠱋 Bén duyên gặp gỡ, một chẳng nhớ đấy vậy ru ?. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 53a |
語 ngỡ |
|
#C2: 語 ngữ |
◎ Những tưởng là, cứ nghĩ là. Có vẻ như.
|
𩵜語鈎沈 吹伴另 𪀄疑弓𨉠𠸒饒𠖤 Cá ngỡ câu chìm, xui bạn lánh. Chim ngờ cung bắn, bảo nhau bay. Hồng Đức, 4a |
〇 世麻姑語 𱺵埃情 Thế mà cô ngỡ là ai vô tình. Phan Trần, 8b |
〇 𤽸𱱻長江滂語詞 Trắng xoá tràng giang phẳng ngỡ tờ. Xuân Hương, 3a |
〇 𤇥𤈛曷斎𱒇琥珀 𤎎𪹚椂𱣿語鐄心 Lấp loáng hạt trai ngờ hổ phách. Mơ màng lúc lác ngỡ vàng tâm. Yên Đổ, 3a |
〇 𡃍哧𠊚𱏫𤳧势尼 矇英碎語菓䕯西 Gướm ghiếc người đâu lạ thế này. Trông anh tôi ngỡ quả bầu tây. Giai cú, 2b |
◎ Bỡ ngỡ: lạ lẫm, không quen thuộc.
|
棱林臘坡語 娘阿蛮料庄 咍旦𥛉望麻衛 Rừng rậm rạp bỡ ngỡ. Nàng A Man liệu chẳng hay [có thể] đến, lạy vọng mà về. Cổ Châu, 6a |
語 ngữ |
|
#C1: 語 ngữ |
◎ Ngăn giữ, che chắn.
|
那爲徵昆𢶒命細語 Nạ [mẹ] vì chưng con, cúi mình tới ngữ (ngừa). Phật thuyết, 35b |
〄 Vật để che chắn, để làm mốc.
|
丐語押連買外 Cái ngữ áp lên mé ngoài. Ngọc âm, 27b |
〇 丐語押外 Cái ngữ ép ngoài. Nam ngữ, 44a |
語 ngửa |
|
#C2: 語 ngữ |
◎ Mặt và phần thân lòng của người hoặc vật hướng lên phía trên.
|
齊后土欽欽𦛋 拜皇天語語𢚸 Tè [lạy chào] hậu thổ, khom khom cật. Vái hoàng thiên, ngửa ngửa lòng. Hồng Đức, 54b |
〇 卞齋戒澮浸 細滝黄江語𬰢蓮𡗶訴浪 Bèn chay (trai) giới gội tắm, tới sông Hoàng Giang ngửa mặt lên trời tố rằng. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 7a |
〇 語𥉫量𱘯高苔 Ngửa trông lượng cả cao dày. Vân Tiên, 29a |
〄 Ngang ngửa: dọc ngang vùng vẫy.
|
昂語同内拯吏共称埃 Ngang ngửa đồng nội, chẳng lại cùng xứng ai. Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 55b |
〇 默𠇮昂語 冲宮 短䘮改主𱜢𢚸𢘽埃 Mặc mình ngang ngửa trong cung. Đoản tang cải chúa nào lòng dái [sợ] ai. Thiên Nam, 94b |
〄 Ngang ngửa: đảo lộn, rối bời.
|
𤾓調昂語爲碎 身𡢐埃𠹾罪𡗶𱍸朱 Trăm điều ngang ngửa vì tôi. Thân sau ai chịu tội trời ấy cho. Truyện Kiều, 29a |
語 ngứa |
|
#C2: 語 ngữ |
◎ Cảm giác khó chịu do bệnh ghẻ hoặc dị ứng ngoài da. Trỏ một sự khích thích nào đó.
|
𡛔絲麻㐌語藝𣌋𫳵 Gái tơ mà đã ngứa nghề sớm sao. Truyện Kiều, 21a |