Phần giải nghĩa 誇 |
誇 khoe |
|
#A2: 誇 khoa |
◎ Như 亏 khoe
|
芻丸毬扲木杓伴禅和斫木 誇光 Xô hòn cầu [quả cầu lông], cầm mộc duộc, bạn thiền hoà chóc (chước) móc khoe khoang. Cư trần, 28a |
〇 𱽣强誇𡨧 𡨧𪰛呂 Hoa càng khoe tốt, tốt thời rã. Ức Trai, 30b |
〇 𫺈課 𨢟形造化 𨤔芙蓉𠬠朶誇鮮 Trộm nhớ thuở gây hình tạo hoá. Vẻ phù dung một đoá khoe tươi. Cung oán, 1a |
〇 渚誇權𱐬 渚唭寒微 Chớ khoe quyền thế, chớ cười hàn vi. Phan Trần, 21a |
誇 xoa |
|
#C2: 誇 khoa |
◎ Đặt bàn tay lên vật gì và khẽ xát theo vòng tròn.
|
誇頭绳秃競𢚸翁師 Xoa đầu thằng trọc, chạnh lòng ông sư. Lý hạng, 23a |