Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
誅 trô
#C2: 誅 tru
◎ Tri trô: hình dung tiếng nói lạ, nghe không rõ, không hiểu.

𠲢𠰷喠土知誅㗂𤞽

Líu lo giọng Thổ, tri trô tiếng Mường.

Sơ kính, 12b