English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
㐱固盤棊徒𨢇 𪀄且獴詵
Chỉn có bàn cờ đồ rượu, chim thả muông săn.
Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21a
〇 丐𤞺浪蹺𤤰麻𪠞詵𱘫㝵边武丕
Cái cáo rằng: Theo vua mà đi săn, nhiều người bên võ vậy.
Truyền kỳ, Đà Giang, 61a
𥙩車蒲馭駟麻詵𥙩蒸㝵賢打䋥兎 𥙩𧵑𱘫𠅜巽麻 詵𥙩蒸士高𱻙𦑃鴻
Lấy xe bồ ngựa tứ mà săn lấy chưng người hiền đánh lưới thỏ. Lấy của nhiều lời tốn mà săn lấy chưng sĩ cao bay cánh hồng.
Truyền kỳ, III, Đà Giang, 62b