Phần giải nghĩa 詳 |
詳 tường |
|
#A1: 詳 tường |
◎ Rõ ràng, minh bạch.
|
囁嚅 呐立寬寬庄 詳 “Nhiếp nhu”: nói lắp khoăn khoăn chẳng tường. Ngọc âm, 8b |
〇 𤽗張生𥙩𫜵邏 𠳨𠲟所詳 Ngươi Trương Sinh lấy làm lạ, hỏi gạn thửa tường. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 5a |
〇 𠳐呈會主詳 麻 𥪝𢼂断長固 Vâng trình hội chủ xem tường. Mà xem trong sổ “Đoạn trường” có tên. Truyện Kiều, 5a |
〇 𱍺賍跡席情賍 坤𫜵理断朱詳特 Vô tang tích tịch tình tang. Khôn làm lý đoán cho tường được đâu. Trinh thử, 15a |
〇 麻䀡朱𤏣湿高買詳 Mà xem cho tỏ thấp cao mới tường. Phù dung, 8a |