English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𤤰体帝𠇮特産𱸢𱙀頭曠詰
Vua thấy đấy: Mình [thân hình] được sởn lông, lớn đầu, rộng cật.
Minh ty, 4b
払𦖑𧡊呐詰頭 浪英𱺵几不求 利名
Chàng nghe thấy nói gật đầu. Rằng: Anh là kẻ bất cầu lợi danh.
Trinh thử, 9b
𤽗子編詰𡗋嗔𦣰杜 几𡨺𬮌拯朱𠓨
Ngươi Tử Biên ngặt lắm, xin nằm đỗ. Kẻ giữ cửa chẳng cho vào.
Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 41a