Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
詰 cật
#C1: 詰 cật
◎ Như 𦛋 cật

𤤰体帝𠇮特産𱸢𱙀頭曠詰

Vua thấy đấy: Mình [thân hình] được sởn lông, lớn đầu, rộng cật.

Minh ty, 4b

詰 gật
#C2: 詰 cật
◎ Như 咭 gật

払𦖑𧡊呐詰頭 浪英𱺵几不求 利名

Chàng nghe thấy nói gật đầu. Rằng: Anh là kẻ bất cầu lợi danh.

Trinh thử, 9b

詰 ngặt
#C2: 詰 cật
◎ Bí thế, khốn khó.

𤽗子編詰𡗋嗔𦣰杜 几𡨺𬮌拯朱𠓨

Ngươi Tử Biên ngặt lắm, xin nằm đỗ. Kẻ giữ cửa chẳng cho vào.

Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 41a