Phần giải nghĩa 詫 |
詫 sá |
|
#C2: 詫 sá |
◎ Như 垞 sá
|
派㝵嫌結[底抪]工唐詫 Phải người hiềm ghét, để bỏ trong đường sá. Phật thuyết, 20a |
〇 𭓇隊 機祖詫禅空坤卒別尼 Học đòi cơ tổ, sá [đường] thiền không khôn chút biết nơi. Cư trần, 26b |
〇 几吏边南 㝵戈边北 塘詫朋 𱡅𦀻 Kẻ lại bên Nam, người qua bên Bắc, đường sá bằng mắc cửi. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 38a |
〇 㐱𠲖塘詫𱥺命 於低徐待 師兄𠃣𣈜 Chỉn e đường sá một mình. Ở đây chờ đợi sư huynh ít ngày. Truyện Kiều, 43b |
◎ Tiếng tỏ thái độ phủ định điều gì.
|
𱜢固詫求名半角 Nào có sá [kể chi] cầu danh bán chác. Cư trần, 23a |
〇 𨨠𦓿詫惜陣𩆍傕 Cuốc cày sá tiếc trận rào thôi. Hồng Đức, 27b |
〇 㗂翹𦖑律边箕 恩𠊛君子詫之𧵑淶 Tiếng Kiều nghe lọt bên kia. Ơn người quân tử sá gì của rơi. Truyện Kiều, 7a |