Phần giải nghĩa 詩 |
詩 thi |
|
#A1: 詩 thi |
◎ Thơ ca.
|
聰明本産性𡗶 坡芸詩畫𨇜味歌吟 Thông minh vốn sẵn tính trời. Pha nghề thi họa đủ mùi ca ngâm. Truyện Kiều, 1b |
#C1: 詩 thi |
◎ Tham dự khoa cử để được đỗ đạt.
|
應代陳𲉇科詩 聀髙御史預掑庙廊 Ứng đời Trần mở khoa thi. Chức cao ngự sử dựa kề miếu lang. Thiên Nam, 102a |
〇 侈𦖑𢲫會科詩 雲僊謝尊師嗔𧗱 Xảy nghe mở hội khoa thi. Vân Tiên vào tạ tôn sư xin về. Vân Tiên C, 1a |
〇 女枚主𨷑科 詩 榜鐄𤈜𤈜箕題英 Nữa mai chúa mở khoa thi. Bảng vàng chói chói kia đề tên anh. Hợp thái, 13a |
詩 thơ |
|
#A2: 詩 thi |
◎ Ngôn từ nghệ thuật, thường có vần điệu hài hoà.
|
泥曰偈准題詩 𩈘𱖦強朗𢚸慈強清 Nơi viết kệ, chốn đề thơ. Mặt trần càng lặng, lòng từ càng thanh. Phan Trần, 7b |
〇 旦都斤色斤才 押宮琴月此[排]𦑗詩 Đắn đo cân sắc cân tài. Ép cung cầm nguyệt, thử bài quạt thơ. Truyện Kiều, 14a |
〇 詩容㹥𬦳 𡨸廉𧍆蒲 Thơ rông chó chạy, chữ lem cua bò. Sơ kính, 32a |
〇 襊詩𨆟𨄸𨄹沔趣圭 Túi thơ đủng đỉnh dạo miền thú quê. Lý hạng, 13a |