Phần giải nghĩa 試 |
試 thi |
|
#A2: 試 thí |
◎ Tham dự khoa cử để được đỗ đạt.
|
𤽗潤之 𢚸傷㤕 卞拯乙𠓨省試 Ngươi Nhuận Chi lòng thương xót, bèn chẳng ắt vào tỉnh thi. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 45b |
〇 買咍試分 𭓇才窖𠰮 Mới hay thi phận học tài khéo chênh [lệch, không khớp]. Phan Trần, 3b |
〇 𠫾試𠫾舉各柴儒 些𠸕調尼沛𢖵朱 𫥨庯巾昂 挄𥙩𩈘 塲裙𢌌振𨖲𦟏 Đi thi đi cử các thầy nho. Ta dặn điều này phải nhớ cho. Ra phố khăn ngang quàng lấy mặt. Vào trường quần rộng xắn lên khu. Giai cú, 15b |
試 thử |
|
#A2: 試 thí |
◎ Như 此 thử
|
吒它朱𥘷戈𠶆 朱昆共𪟡試制 噅排 Cha đà cho trẻ qua mời. Cho con cùng gã thử chơi vài bài. Vân Tiên C, 10a |
試 tí |
|
#C2: 試 thí |
◎ Một chút.
|
㳥碧蹺澜唏𱧭試 蘿枯𠓀𩙌仕 迻[𤅜] Sóng biếc theo làn hơi gợn tí. Lá khô trước gió sẽ đưa vèo. Quế Sơn, 6b |