Phần giải nghĩa 設 |
設 thét |
|
#C2: 設 thiết |
◎ Kêu réo lên.
|
琵琵曲設秋𠦳𨤮 宇宇 蹎移 隘𱥯重 Tì tì khúc thét thu ngàn dặm. Võ võ chân dời ải mấy trùng. Hồng Đức, 18b |
設 thết |
|
#A2: 設 thiết |
◎ Tiếp đãi khách. Mời cơm.
|
外𬮌明𠊚油丐 𥪝茹設客默昆棊 Ngoài cửa mừng người dầu cái vẹt. Trong nhà thết khách mặc con cờ. Ức Trai, 32a |
〇 翥㝵設客𣈜 損𠦳鍾 Chứa người thết khách ngày tốn ngàn (nghìn) chung. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 52b |
〇 柴𦖑感景𢚸傷 扽𩚵設待 扽床𢪀宜 Thầy nghe cám cảnh lòng thương. Dọn cơm thết đãi, dọn giường nghỉ ngơi. Thiên Nam, 62b |