Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
訥 dốt
#A2|C2: 訥 nột
◎ Như 咄 dốt

檮𠊛訥涅

“Đào”: người dốt nát.

Tự Đức, VII, 16b

柴訥麻讀经坤 𦤾句讀吨喂𠶚𱕧啊

Thầy dốt mà đọc kinh khôn. Đến câu đọc dồn “ối ả ì a”.

Lý hạng, 14a

訥 nói
#F2: ngôn 言⿰内 nội
◎ Như 呐 nói

檜松産𫕰長條 隣羅 嘺𠺷逸迢訥能

Cội tùng sẵn bóng trường điều. Lân la kêu chuốc dặt dìu nói năng.

Kiều Lê, 61a

訥 nốt
#A2: 訥 nột
◎ Nốt ruồi: Như 咄 nốt

右肩訥𧋆邊娘 𧗱士 𫀅相断量浪悲

Hữu kiên nốt ruồi bên nương. Về sẽ xem tướng, đoán lường rằng bây.

Thiền tông, 12a

訥 nuốt
#C2: 訥 nột
◎ Như 呐 nuốt

𧏵偃老訥乾坤些𫀅㐱戾

Rồng Yển Lão nuốt càn khôn, ta xem chỉn lệ [sợ].

Cư trần, 28b

𤽗吏低朱𤽗圓𬟥 訥𣦍𠫾𨇜特每才

Ngươi lại đây cho ngươi viên thuốc. Nuốt ngay đi đủ được mọi tài.

Thạch Sanh, 9b

訥 nuột
#C2: 訥 nột
◎ Óng ánh, tinh tươm.

幔𩂏𠃅壢摼搪 瓢茹 鐄訥簾行琉璃

Màn che mái, gạch ken đường. Bầu [vòm] nhà vàng nuột, rèm hàng lưu ly.

Nhị mai, 19a