Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
記 ghi
#A2: 記 ký
◎ Nhớ lấy vào lòng.

寔他敢聘新奇 噲𱺵𫜵 朗底記𬮙代

Thực thà dám sánh tân kỳ. Gọi là làm rạng để ghi muôn đời.

Phan Trần, 21a

記𠳒前聖 𠸕𢚸丁寕

Ghi lời tiền thánh dạy lời đinh ninh.

Trinh thử, 8b

記 ký
#A1: 記 ký
◎ Một thể văn xuôi, thiên về ghi chép sự kiện.

卞劄功蒸每事 旦忍滝𡶀中本國 𫜵記默鄧衛 茹唐

Bèn chép công chưng mọi sự, đến nhẫn sông núi trong bản quốc, làm ký mặc dâng về nhà Đường.

Cổ Châu, 15a

𤽗僧孺劄 蒸𠅜記周秦

Ngươi Tăng Nhu chép chưng lời ký Chu Tần.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 59a

〄 Đặt bút ghi tên mình vào giấy tờ để xác nhận.

𠃅外户馬皮𢀨 詞花㐌記巾鐄買𢭂

Mái ngoài họ Mã vừa sang. Tờ hoa đã ký, cân vàng mới trao.

Truyện Kiều, 15a

〄 Viên chức chuyên về ghi chép, soạn thảo giấy tờ.

別浪 課𡮣𠫾𫜵郭 𫽄記空通拱舅陪

Biết rằng thuở bé đi làm quách. Chẳng ký, không thông, cũng cậu bồi.

Giai cú, 19a