Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
訖 gật
#C2: 訖 khất
◎ Gật gù: cử động đầu cổ nhiều lần theo chiều trên xuống, tỏ ý vừa lòng, ưng thuận.

亇溪𦗏偈頭魚咢 𪀄𡶀𦖑經古訖劬

Cá khe lắng kệ đầu ngơ ngác. Chim núi nghe kinh cổ gật gù.

Xuân Hương, 1b

訖 ngất
#C2: 訖 ngật
◎ Cao chót vót, trông hút tầm mắt.

蒼髯傘 樁訖𡗶 眭世梁橛𤽗才大夫

“Thương nhiêm”: tán thông ngất trời. Khỏe thay rường cột người tài đại phu.

Ngọc âm, 62a

訖 hất
#C2: ngật
◎ Động tác lia mạnh vật gì.

訖𠫾 訖𬨠

Hất đi. Hất lên.

Béhaine, 244

Taberd, 193