Phần giải nghĩa 訖 |
訖 gật |
|
#C2: 訖 khất |
◎ Gật gù: cử động đầu cổ nhiều lần theo chiều trên xuống, tỏ ý vừa lòng, ưng thuận.
|
亇溪𦗏偈頭魚咢 𪀄𡶀𦖑經古訖劬 Cá khe lắng kệ đầu ngơ ngác. Chim núi nghe kinh cổ gật gù. Xuân Hương, 1b |
訖 ngất |
|
#C2: 訖 ngật |
◎ Cao chót vót, trông hút tầm mắt.
|
蒼髯傘 樁訖𡗶 眭世梁橛𤽗才大夫 “Thương nhiêm”: tán thông ngất trời. Khỏe thay rường cột người tài đại phu. Ngọc âm, 62a |
訖 hất |
|
#C2: ngật |
◎ Động tác lia mạnh vật gì.
|
訖𠫾 訖𬨠 Hất đi. Hất lên. Béhaine, 244 Taberd, 193 |