Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
討 thảo
#C1: 討 thảo
◎ Lòng thành, hiếu thuận.

義矣汝道庄涓 香花供𫀅群年討

Nghĩa hãy nhớ, đạo chẳng quên. Hương hoa cúng xem còn nên thảo.

Cư trần, 26b

碎廛𬆄扶拉主 昆𥙩 討敬蜍吒

Tôi gìn ngay phò (phù) rập chúa. Con lấy thảo kính thờ cha.

Hồng Đức, 23a

石生刎肝鐄胣鉄 𢚸討𣦍𡗶坦 証明

Thạch Sanh vẫn gan vàng dạ sắt. Lòng thảo ngay trời đất chứng minh.

Thạch Sanh, 1b

〄 Tốt bụng, nhường nhịn.

𢄂𬁑蒌㐌痚𠫾 𥙩夷敬媄𥙩夷討㛪

Chợ trưa rau đã héo đi. Lấy gì kính mẹ, lấy gì thảo em.

Lý hạng B, 198b

◎ Viết ra, soạn ra. Viết chữ thật nhanh, kiểu chữ tháu.

遇欺𩙌匝湄沙 曠𨕭 停筆討𢽼𦊚勾

Ngộ khi gió táp mưa sa. Khoảng trên dừng bút thảo và bốn câu.

Truyện Kiều, 9a

𢄂𬁑蒌㐌痚𠫾 𥙩夷敬媄 𥙩夷討㛪

Chợ trưa rau đã héo đi. Lấy gì kính mẹ, lấy gì thảo em.

Lý hạng B, 198b