Phần giải nghĩa 言 |
言 ngon |
|
#C2: 言 ngôn |
◎ Cảm giác thích thú, khoái miệng khi ăn.
|
[…]蜆丐憲強言 淡菜炎淥咹存報牢 “[…] hiến”: cái hến càng ngon. “Đạm thái”: vẹm luộc ăn giòn béo sao. Ngọc âm, 59a |
〇 味美言𠊚易重 精神邏世調於 Mùi mẽ ngon, người dễ chuộng. Tinh thần lạ, thế đều ưa. Hồng Đức, 49a |
言 ngồn |
|
#C2: 言 ngôn |
◎ Ngồn (ngộn) ngộn: cao to, vạm vỡ.
|
𥙩蒸 𠇮言言糁 拮麻𢭂𦷾蒸𪮏𤽗王翳每㝵 Lấy chưng mình ngồn ngộn tám thước, cắt mà trao đấy chưng tay ngươi Vương Ế mọi người. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 6a |
言 ngộn |
|
#C2: 言 ngôn |
◎ Ngộn (ngồn) ngộn: cao to, vạm vỡ.
|
𥙩蒸 𠇮言言糁 拮麻𢭂𦷾蒸𪮏𤽗王翳每㝵 Lấy chưng mình ngộn ngộn tám thước, cắt mà trao đấy chưng tay ngươi Vương Ế mọi người. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 6a |