Phần giải nghĩa 規 |
規 que |
|
#C2: 規 quy |
◎ Co que (queo): xoắn tròn nhiều vòng.
|
抅規世閉𦛌沃 曲考𬈋之𢁑槐 Co que thay bấy ruột ốc. Khúc khuỷu làm chi trái hòe. Ức Trai, 17b |
規 queo |
|
#C2: 規 quy |
◎ Quăn queo: xoăn, không thẳng.
|
短梁 丐頽 均規 “Đoản lương”: cái rui quăn queo. Ngọc âm, 24b |
〄 Co queo: xoắn tròn nhiều đoạn.
|
抅規世閉 𦛌沃 曲考𬈋之𢁑槐 Co queo thay (thế) bấy ruột ốc. Khúc khuỷu làm chi trái hòe. Ức Trai, 17b |