Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
覃 đằm
#C2: 覃 đàm
◎ Đằm thắm: thấm đượm tình cảm.

蔑畨伴 典群覃審 𠄩𩛷明饒蔑𩈘空

Một phen bạn đến còn đằm thắm. Hai bữa mừng nhau, một mặt không.

Ức Trai, 59a

覃 đầm
#C2: 覃 đàm
◎ Đầm ấm, đầm hâm: Như 淡 đầm

東風自限 信春旦 覃蔭𱜢花拯卒鮮

Đông phong từ hẹn tin xuân đến. Đầm ấm nào hoa chẳng tốt tươi.

Ức Trai, 65a

𱜢花拯变氣覃歆 固𠇍保霜蘂買󰝡

Nào hoa chẳng bén khí đầm hâm. Có mấy bầu sương nhụy mới đâm (đơm).

Ức Trai, 74a