Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 西
西 tây
#A1: 西 tây
◎ Một trong bốn phương (đông, tây, nam, bắc), theo hướng mặt trời lặn.

篤弄南北多隊昆東西

Dốc lòng nam bắc đi đòi [theo] con đông tây.

Phật thuyết, 36b

边東主典边西客包

Bên đông chúa đến, bên tây khách vào.

Ngọc âm, 23b

斜斜䏾我𧗱西 姉㛪他矧攔𢬣𦋦𧗱

Tà tà bóng ngả về tây. Chị em thơ thẩn dan tay ra về.

Truyện Kiều, 2a

深東紅西𤒩𫥏 埃喂扵吏𠀧𣈗唉𠫾

Thâm đông, hồng tây, rực may. Ai ơi ở lại ba ngày hãy đi.

Lý hạng, 11b

〄 Trỏ người hoặc sản vật đến từ các xứ bên Âu Mỹ.

𡃍哧𠊚𱏫𤳧势尼 矇 英碎語菓䕯西

Gớm ghiếc người đâu lạ thế này. Trông anh tôi ngỡ quả bầu tây.

Giai cú, 2b

𠲡嚕𡃙𪡦翁咾奇 𫽄𨖅艚女 拱𨖅西

“Hẩu lớ” [Hăo le: tốt rồi], “Méc-xì” [merci: cám ơn], ông làu cả. Chẳng sang Tàu nữa cũng sang Tây.

Giai cú, 8b

𠲡嚕客箕 𠄼𬙞住 𡃙𪡦西怒𱥺𢽼翁

“Hẩu lớ” Khách kia năm bảy chú. “Méc-xì” Tây nọ một vài ông.

Giai cú, 12a

#C2: 西 tây
◎ Riêng tư (nguyên là chữ Hán tư 私).

使𡗶 𣌋𠽖塘𩄲 法公𱺵重念西詫𱜢

Sứ trời sớm giục đường mây. Phép công là trọng, niềm tây sá nào.

Chinh phụ, 1b

𱥯𥹰買特 没𣈜 仃蹎𣴓𡭧念西噲𱺵

Mấy (bấy) lâu mới được một ngày. Dừng chân gạn chút niềm tây gọi là.

Truyện Kiều, 7b

𦖑𠳒 如𪭯念西 謝𧗱催吏𨄹𣦍𨖅亭

Nghe lời như cởi niềm tây. Tạ về thôi lại dạo ngay sang đình.

Hoa tiên, 20a

西 tư
#C2: 西 tây
◎ Tư túi: giấu giếm chuyện gì đó nhằm trục lợi.

𱥯挼初𨍦敢鬪𱜢 事尼西最𤳷払毛

Mấy nỗi xưa (sơ) sau dám giấu nào. Sự này tư (tây) túi bởi chàng Mao [Mao Diên Thọ].

Hồng Đức, 66b