Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
補 bỏ
#C2: 補 bổ
◎ Đặt, để, thả vào nơi nào đó.

𦎛朗補工架

Gương sáng bỏ trong giá.

Phật thuyết, 12a

〄 Xa lìa, không theo, không chọn nữa.

㝵補事世間 時葉弄𱐩主𡗶

Người bỏ sự thế gian thì đẹp lòng đức chúa Trời.

Bà Thánh, 5a

㐌体㝵君子 拯補些賒女

Đã thấy người quân tử. Chẳng bỏ ta xa nữa.

Thi kinh, I, 12a

劍斫𦂾𫃹空化固 尋調達補𠃣𢧚𬲢

Kiếm chước dệt thêu không hoá có. Tìm điều đặt bỏ ít nên nhiều.

Sô Nghiêu, 14a

〄 Để mặc, không màng đến nữa.

娘蘂卿𠻵㗂哿𢜝 補𩛷咹職𦣰 欣𣎃

Nàng Nhị Khanh mảng tiếng cả sợ, bỏ bữa ăn giấc nằm hơn tháng.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 20a

悃𤍌油負𡬷誠 拱料補过 春撑没𠁀

Khuôn thiêng dầu phụ tấc thành. Cũng liều bỏ quá xuân xanh một đời.

Truyện Kiều, 8a

〄 Gieo, buông xuống.

没姑 厭𧺀補符朱師

Một cô yếm thắm bỏ bùa cho sư.

Giải trào, 24b

𠬠𢜠𩅘補𡳪𬷤 麻娘咹呐慢麻添生

Một mừng tóc bỏ đuôi gà. Mà nàng ăn nói mặn mà thêm xinh.

Trống quân, II, 6a

補 bõ
#C2: 補 bổ
◎ Bù lại xứng đáng.

補課𡑝程𠀧𡬷雪 填欺 𲈾孛𱥺圩香

Bõ thuở sân Trình ba tấc tuyết. Đền khi cửa Bụt một vò hương.

Phan Trần, 17a

補之𩵜𡊱𪀄籠麻制

Bõ chi cá chậu chim lồng mà chơi.

Truyện Kiều, 46a

𥙩𫯳朱當沁𫯳 補功粧點𦟐紅[𲎩]顛

Lấy chồng cho đáng tấm chồng. Bõ công trang điểm má hồng răng đen.

Hợp thái, 36a

坦𣜾𢮿𧗱干運𧺃 𡗶𫜵朱補𣅶𨔈顒

Đất chửa quay về cơn vận đỏ. Trời làm cho bõ lúc chơi ngông.

Giai cú, 14a

◎ Người già ở giúp việc.

妳公 補挼

“Nễ công”: bõ nuôi.

Ngọc âm, 11a

補 bổ
#A1: 補 bổ
◎ Ban cho, xếp vào chức vụ còn khuyết.

歳𠄩 𱑕𥙩蔭吒補朱蔑職府建興

Tuổi hai mươi lấy [nhờ] ấm cha bổ cho một chức phủ Kiến Hưng.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 16a

〄 Bù đắp lại, làm cho đầy đủ hơn.

𢀭辰粓𥹙補劳 𧁷辰打吊𧆄𦰤扲唏

Giàu thì cơm cháo bổ lao. Khó thì đánh điếu thuốc lào cầm hơi.

Lý hạng, 15a

〄 Báo bổ: báo đáp công ơn.

女𪧘斫𱜢報補 恩 柴恩主免恩吒

Nợ cũ chước nào báo bổ. Ơn thầy, ơn chúa, lẫn ơn cha.

Ức Trai, 33a

#C1: 補 bổ
◎ Chặt, đẵn.

霜如鈽補𤷱㭲柳 𩄎𱻌鋸鋸𤉗 梗梧

Sương như búa bổ mòn gốc liễu. Mưa dường cưa cưa héo cành ngô.

Chinh phụ, 16b

補 bủa
#C2: 補 bổ
◎ Như 捕 bủa

壙開外𣷭油弄補查

Lộng (rộng) khơi ngoài bể dầu lòng bủa tra.

Ngọc âm, 36b

補 vỏ
#C2: 補 bổ
◎ Như 𤿍 vỏ

麩殼 補奏祉𪡔

“Phu xác”: vỏ trấu sảy ra.

Ngọc âm, 32b

典創𣈜固𡥚行䊷 𥙩丐𧒌補綠𨇒 典𤼸

Đến sáng ngày, có gã hàng chài lấy cái rùa vỏ lục ruổi đến dâng.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 8b

別󰠲𢚸赭補撑麻量

Biết đâu lòng đỏ vỏ xanh mà lường.

Phương Hoa, 30b

補 vỗ
#C2: 補 bổ
◎ Như 捕 vỗ

拍手補𢬣

“Phách thủ”: vỗ tay.

Nam ngữ, 23b